Trung tâm KTĐC Đồng Nai là đơn vị được chỉ định thử nghiệm an toàn thiết bị điện và điện tử phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 4:2009/BKHCN) theo Quyết định số 133/QĐ-TĐC ngày 25/01/2016 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Phòng thử nghiệm Điện-Điện tử của Trung tâm được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), VILAS 360.
TT | Nhóm sản phẩm / hàng hóa được thử nghiệm | Tên chỉ tiêu / phép thử cụ thể | Phương pháp thử |
01 |
Bình đun nước nóng nhanh | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-3:2010
(IEC 60335-2-3:2008); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
02 | Bình đun nước nóng có dự trữ | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-21:2007
(IEC 60355-2-21:2005); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
03 |
Thiết bị đun chất lỏng | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-15:2007
(IEC 60355-2-15:2005); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
04 |
Que đun điện | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-74:2010
(IEC 60355-2-74:2009); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
05 |
Thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-23:2007)
(IEC 60355-2-23:2005); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
06 |
Quạt điện | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-80:2007
(IEC 60355-2-80:2005); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
07 | Bàn là điện | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-3:2010
(IEC 60335—2-3:2008); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
08 |
Lò vi sóng | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-25:2007)
(IEC 60355-2-25:2005); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
09 | Lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn | – Ghi nhãn và hướng dẫn
– Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện – Công suất vào và dòng điện – Phát nóng – Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm việc – Quá điện áp quá độ – Khả năng chống ẩm – Dòng điện rò và độ bền điện – Hoạt động không bình thường – Độ bền cơ học- Thử va đập – Dây dẫn bên trong – Vít và các mối nối – Khe hở không khí, chiều dài đường rò và cách điện rắn – Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy |
TCVN 5699-2-9:2010 (IEC 60335-2-9:2008); TCVN 5699-1:2010 (IEC 60355-1:2010) |
10 | Hệ thống tiếp địa, chống sét | Đo điện trở tiếp đất | TCVN 9385:2012 |
CÁC LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM KHÁC:
+ THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC XÂY DỰNG