I. Năng lực kỹ thuật:
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có khả năng cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị y tế:
TT | Tên phương tiện đo | Phạm vi đo | Cấp/độ chính xác | Dịch vụ cung cấp |
01 |
Nhiệt kế y học thủy tinh – thủy ngân có cơ cấu cực đại | (35 ÷ 42) 0C | + 0,1 0C ; – 0,15 0C | Kiểm định |
02 | Máy đo huyết áp | (-20 ÷ 300)0C | 0,10C | Hiệu chuẩn |
03 | Cân sức khỏe | (-20 ÷ 1000)0C | 0,10C | Hiệu chuẩn |
04 | Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự | (-200 ÷ 2000)0C | (0,4÷ 1,5)0C | Hiệu chuẩn |
05 | Cặp nhiệt điện công nghiệp | (-20 ÷ 1000)0C | 0,10C | Hiệu chuẩn |
06 | Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp | (-20 ÷ 650)0C | 0,10C | Hiệu chuẩn |
07 | Nhiệt kế bức xạ công nghiệp | (0 ÷ 500)0C | ±10C | Hiệu chuẩn |
08 | Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ | (-20 ÷ 1000)0C | (0,4÷1)0C | Hiệu chuẩn |
09 | Tủ nhiệt: (tủ ấm, tủ sấy, nồi hấp tiệt trùng, tủ lạnh…) | (-20÷300)0C | ±10C | Hiệu chuẩn |
10 | Bể điều nhiệt | (-20÷800)0C | 0,010C | Hiệu chuẩn |
11 |
Nhiệt ẩm kế | Nhiệt độ: (-20÷ 100)°C Độ ẩm: (10 ÷ 98)%RH | ± 2,5 %
± 0,2 0C |
Hiệu chuẩn |
II. Các thiết bị, chuẩn đo lường chính:
– Bể chuẩn nhiệt độ khô, ướt
– Nhiệt kế điện trở platin chuẩn
– Cặp nhiệt điện chuẩn
– Máy đo điện vạn năng
– Máy chuẩn nhiệt độ vạn năng
– Nguồn vật đen (blackbody source)
– Tủ môi trường